Từ điển Thiều Chửu
昭 - chiêu
① Sáng sủa, rõ rệt, như chiêu chương 昭章 rõ rệt. ||② Bộc bạch cho tỏ rõ ra, như chiêu tuyết 昭雪 bộc bạch nỗi oan của người ta ra cho mọi người đều biết. ||③ Hàng chiêu, trong nhà thờ giữa là bệ thờ tổ, ở bên trái là bệ thờ hàng chiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh
昭 - chiêu
(văn) ① Sáng sủa; ② Rõ rệt: 昭章 Rõ rệt; ③ Bộc bạch: 昭雪 Bộc bạch nỗi oan; ④ [Zhao] (Họ) Chiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
昭 - chiêu
Sáng sủa — Làm cho sáng tỏ, rõ ràng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
昭 - thiều
Tên người, tức Nguyễn Gia Thiều, 1741-1798, người làng Liễu ngạn, phủ Thuận thành tỉnh Bắc Ninh, con của Đạt Vũ Hầu Nguyễn Gia Cư và công chúa Quỳnh Liên, con gái chúa Trịnh Cương. Ông lần lượt giữ các chức Hiệu uý, Chỉ huy Thiêm sự, Tổng binh, Lưu thủ xứ Hưng hoá. Tuy dòng dõi quyền quý, nhưng ông không thích lợi danh, thường xin nghỉ về nhà để nghiên cứu tư tưởng Phật, Lão. Tác phẩm Hán văn có Ôn Như thi tập ( vì ông được phong tước Ôn Như Hầu ). Thơ Nôm có Tây hồ thi tập, Tứ trai thi tập, đặc biệt là cuốn Cung oán ngâm khúc — Xem Chiêu.


昭灼 - chiêu chước || 昭陽 - chiêu dương || 昭雪 - chiêu tuyết ||